Thực đơn
Tiếng_Khơ_Mú Ngữ âmHệ thống phụ âm tiếng Khơ Mú được thể hiện trong bản dưới. Những âm vị trong ô tô xanh là của riêng những phương ngữ Khơ Mú miền đông. Âm /f/ là kết quả của sự vay mượn từ các ngôn ngữ Thái xung quanh.[8]
Môi | Chân răng | Vòm | Ngạc mềm | Thanh hầu | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tắc | Bật hơi | pʰ | tʰ | cʰ | kʰ | ||
Vô thanh | p | t | c | k | ʔ | ||
Hữu thanh | b | d | ɟ | ɡ | |||
Mũi | Vô thanh | m̥ | n̥ | ɲ̥ | ŋ̥ | ||
Hữu thanh | m | n | ɲ | ŋ | |||
thanh hầu hoá trước | ʔm | ʔn | ʔɲ | ʔŋ | |||
Xát | Vô thanh | (f) | s | h | |||
Tiếp cận | Vô thanh | w̥* | l̥ | r̥ | j̊ | ||
Hữu thanh | w | l | r | j | |||
thanh hầu hoá trước | ʔw | ʔj | |||||
*w̥ chính xác là âm tiếp cận môi-ngạc mềm vô thanh
Hệ thống nguyên âm của tiếng Khơ Mú ít biến thiên, với mọi phương ngữ có 19 nguyên âm đơn và 3 nguyên âm đôi (/iə/, /ɨə/ và /uə/).[5]
Trước | Giữa | Sau | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
ngắn | dài | ngắn | dài | ngắn | dài | |
Đóng | /i/ | /iː/ | /ɨ/ | /ɨː/ | /u/ | /uː/ |
Nửa đóng | /e/ | /eː/ | /ə/ | /əː/ | /o/ | /oː/ |
Nửa mở | /ɛ/ | /ɛː/ | /ʌː/ | /ɔ/ | /ɔː/ | |
Mở | /a/ | /aː/ |
Thực đơn
Tiếng_Khơ_Mú Ngữ âmLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Khơ_Mú http://sealang.net/sala/mk-class.htm http://glottolog.org/resource/languoid/id/khmu1255 https://archive.org/details/rosettaproject_kjg_pho...